link tải:
http://www.mediafire.com/?rvno27cqyolkibc Đề cương ôn môn tinh thể-khoáng vật cho sinh viên địa chất-nguyên liệu khoáng và dầu khí
phần I: tinh thể -Khoáng vật học đại cương
Mở Đầu
1. Các khái niệm cơ sở về tinh thể
2. Các tính chất cơ bản của tinh thể
Chương 1. Các khái niệm cơ sở về tinh thể
4. Các khái niệm về các yếu tố đối xứng trong tinh thể
5. Các định lý tổ hợp các yếu tố đối xứng trong tinh thể
9. Ô mạng cơ sở và 14 ô mạng cơ sở Bravais
10. Các yếu tố đối xứng trong mạng không gian
Thành Chương 2. phần hoá học và cấu trúc của khoáng vật
11. Khái niệm về trị số Clark
12. Đặc điểm thành phần hoá học của khoáng vật.
15. Mô tả các loại cấu trúc khoáng vật.
16. Đồng hình trong khoáng vật.
Chương 3. Hình thái và các tính chất vật lý của khoáng vật
20. Các tính chất quang học của khoáng vật (độ trong suốt, ánh, màu, vết vạch). ứng dụng trong thực tế.
21. Độ cứng của khoáng vật. ứng dụng trong thực tế.
22. Tính chất cắt khai của khoáng vật. ứng dụng trong thực tế.
24. Tỷ trọng của khoáng vật. ứng dụng trong thực tế.
25. Từ tính của khoáng vật. ứng dụng trong thực tế.
Chương 4. Khoáng vật học nguồn gốc
30. Khái niệm về magma và phân loại magma
31. Các quá trình hình thành khoáng vật liên quan đến hoạt động magma.
32. Các tổ hợp cộng sinh khoáng vật điển hình của đá magma
33. Các khoáng sản liên quan với đá magma
34. Khái niệm về pegmatit, đặc điểm của pegmatit
35. Các tổ hợp cộng sinh khoáng vật điển hình của pegmatit
36. Các khoáng sản liên quan với các thành tạo pegmatit
37. Khái niệm về quá trình tạo khoáng nhiệt dịch, nguồn gốc của các dung dịch nhiệt dịch
38. Các tổ hợp cộng sinh khoáng vật điển hình và các khoáng sản liện quan đến quá trình tạo khoáng nhiệt dịch
39. Quan hệ giữa các quá trình tạo khoáng nội sinh( magma - pecmatit - khí hóa - nhiệt dịch)
46. Khái niệm về biến chất và phân loại các hoạt động biến chất
47. Quá trình tạo thành tạo khoáng vật liên quan đến hoạt động Biến chất khu vực và Biến chất trao đổi (Greisen hóa và Skarn hóa).
48. Các khoáng sản điển hình liên quan đến quá trình biến chất
Phần II: Khoáng vật học mô tả
Chương 5. Mô tả các khoáng vật tự sinh và các sunphua
51. Mô tả các khoáng vật của nguyên tố tự sinh:
Au, Kim Cương, Graphit.
53. Mô tả các khoáng vật sunphua và các hợp chất tương tự
Galena, Spahlerit, Chancopyrit, Pentlandit, Antimonit, Molipdenit, Pyrit, Arsenopyrit.
Chương 6. Mô tả các khoáng vật Halozenua và Oxit-Hydroxit
55. Mô tả các khoáng vật halozenua:
Fluorit
57. Mô tả các khoáng vật oxit-hydroxit:
Cassiterit, Corindon, Hematit, Ilmenit, Cromit, Magnetit, Hydracgilit, Manganit, Psilomelan, Gơtit, Diaspor, Bơmit
Chương 7. Mô tả các khoáng vật lớp Silicat
59. Mô tả các khoáng vật silicat đảo: Olivin, nhóm Granat,
60. Mô tả các khoáng vật silicat vòng: nhóm Tuamalin
61. Mô tả các khoáng vật silicat mạch:
Nhóm pyroxen, nhóm Amphibol (trừ các Amphibol kiềm)
62. Mô tả các khoáng vật silicat lớp:
Nhóm serpentin, Kaolinit, Nhóm fenspat kali, Nhóm plagiocla, Nhóm Mica (Muscovit, Biotit), Vermiculit, Montmorilonit, Thạch anh..
Chương 8. Mô tả các khoáng vật các muối oxy khác
64. Mô tả các khoáng vật cacbonat: Canxit, Dolomit, Aragonit
65. Mô tả các khoáng vật lớp sunphat: Barit, Alunit,
66. Mô tả khoáng vật lớp photphat: apatit
67. Mô tả các khoáng vật các lớp còn lại: Vonphramit